Ý Nghĩa (意味)
『にあたり』Mẫu câu này thường dùng vào những thời điểm đặc biệt khi có sự kiện quan trọng xảy ra, hoặc vào thời điểm cần quyết định gì đó.
Khi mà/vào lúc…
Cách Dùng (使い方)
Nに/ Vるに ✙ あたって
Nに/ Vるに ✙ あたり
Nに/ Vるに ✙ あたっては
Nに/ Vるに ✙ あたっての N
Ví Dụ (例文)にあたり
-
図書館 の利用 にあたり、図書 カードが必要 です。Khi mà sử dụng thư viện thì thẻ thư viện là cần thiết.
Toshokan no riyou ni atari, tosho ka-do ga hitsuyou desu.
-
アルバイトをするにあたっては、
学業 や体に無理 のないようにすること。Vào thời điểm làm thêm, đừng làm ảnh hưởng đến việc học và sức khỏe.
Arubaito wo suru ni atattewa, gakugyou ya karada ni muri no nai youni suru koto.