Ý Nghĩa (意味)
『にて』Chỉ nơi diễn ra hành động, hoạt động( mang tính trang trọng, văn viết).
Chỉ phương pháp, cách thức tiến hành.
Dùng theo tập quán( thường dùng để viết thư ).
Tại…/bằng…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ にて
Ví Dụ (例文)にて
-
現地 にて解散 となります。。Giải tán tại địa phương.
genchi nite kaisan to narimasu.
-
報告会 は南の会場 にて7時より行われます。Buổi họp báo sẽ diễn ra tại hội trường phía nam lúc 7 giờ.
houkokukai wa minami no kaijou nite 7 ji yori okonawarete masu..
-
電話かメールにてご
連絡 ください。Hãy liên lạc với tôi bằng điện thoại hoặc mail.
denwa ka meeru nite go renraku kudasai.
-
お金は
書留便 にて送ります。。Tôi sẽ gửi tiền bằng phương pháp gửi đảm bảo.
okane wa kakitomebin nite okurimasu.
-
京都 にて洋子 より。Từ Yoko trong Kyoto.
kyouto nite youko yori.
-
中国にて。
Tại Trung Quốc.
chuugoku nite.