Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-にほかならない-ni-hoka-naranai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『にほかならない』Dùng để khẳng định rằng”lý do hoặc nguyên nhân khiến cho một chuyện gì đó xảy ra chính là cái đó,ngoài cái đó ra không còn nguyên nhân nào khác”
Chính là/không gì khác là…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ にほかならない

Ví Dụ (例文)にほかならない

  1. 合格(ごうかく)したのは、彼の努力(どりょく)結果(けっか)にほかならない

    Việc thi đỗ là do kết quả của sự nỗ lực của anh ấy.

    goukaku shita nowa,kare no doryoku no kekka nihokanaranai.

  2. 彼があなたをからかうのは、まさに愛情表現(あいじょうひょうげん)にほかならない

    Cái việc anh ấy trêu chọc bạn do vì anh ấy thể hiện tình cảm của anh ấy với bạn.

    kare ga anata wo karakau no wa,masani aijouhyougen nihokanaranai.

  3. 戦争(せんそう)というものは、大量殺人(たいりょうさつじん)にほかならない

    Chiến tranh không gì khác chính là giết người hàng loạt.

    sensou toiu nowa,tairyousatsujin nihokanaranai.

  4. この仕事(しごと)成功(せいこう)したのは皆さんのご協力(きょうりょく)結果(けっか)にほかならない

    Sự thành công của công việc này chính là kết quả sự cộng tác của các bạn.

    kono shigoto ga seikou shita nowa minasan no gokyouryoku no kekka nihokanaranai.

  5. 親が子供を?(しか)るのは子供を愛してるからにほかならない

    Việc cha mẹ mắng con không gì khác chính là yêu thương con.

    oya ga kodomo wo shikaru nowa kodomo wo aishiteru kara nihokanaranai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2