Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-にもかかわらず-nimo-kakawarazu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『にもかかわらず』
Mặc dù…

Cách Dùng (使い方)

V/A(普)にも   ✙ かかわらず
naにも ✙ かかわらず
Nにも ✙ かかわらず

Ví Dụ (例文)にもかかわらず

  1. にもかかわらず大勢(おおぜい)人々(ひとびと)が集まった。

    Mặc dù là trời mưa, nhưng nhiều người đã tập trung.

    Ame nimo kakawarazu, oozei no hitobito ga atsumatta.

  2. 見たにもかかわらず、彼は見なかったと言った。

    Mặc dù đã xem, anh ấy lại nói rằng chưa xem.

    Mita nimo kakawarazu, kare wa minakatta to itta.

  3. お忙しいにもかかわらず、来てくださってありがとうございます。

    Mặc dù là bận rộn, nhưng cảm ơn cậu đã đến đây.

    Oisogashii nimo kakawarazu, kite kudasatte arigatou gozai masu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2