Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-にわたって-ni-watatte-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『にわたって』”Suốt/trong suốt/khắp…”khoảng thời gian,không gian nào đó.

Cách Dùng (使い方)

Nに ✙ わたって
Nに ✙ わたり
Nに ✙ わたる N

Ví Dụ (例文)にわたって

  1. この台風の影響(えいきょう)で、関東地方(かんとうちほう)は広い範囲(はんい)にわたって大雨(おおあめ)となるでしょう。

    Do ảnh hưởng của bão,khu vực kanto sẽ có mưa lớn trên diện rộng.

    kono taifuu no eikyou de, kantouchihou wa hiroihani ni watatte ooame to narudeshou.

  2. わが社は20年間にわたり、この薬の研究開発(けんきゅうかいはつ)(つと)めてきた。

    Công ty chúng tôi đã nghiên cứu và phát triển thuốc này trong suốt 20 năm.

    wagasha wa 20 nenkan ni watari, kono kusuri no kenkyuukaihatsu ni tsutometekita.

  3. (まつ)りは3日間にわたって(つづ)いた。

    Lễ hội diễn ra liên tục suốt 3 ngày.

    matsuri wa mikkakan ni watatte tsuduita.

  4. 1キロメートルにわたって桜の木が()えられている。

    Cây hoa anh đào được trồng dọc suốt 1km.

    1 kiromeetoru ni watatte sakura no ki ga uerareteiru.

  5. その国との400年にわたる交流(こうりゅう)について調べる。

    Tìm hiểu khoảng 400 năm trao đổi với đất nước đó.

    sono kuni tono 400 nen ni wataru kouryuu nitsuite shiraberu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2