Ý Nghĩa (意味)
『に沿って』Mẫu câu này được dùng nhiều khi muốn diễn tả ý “theo/dựa theo” sách hướng dẫn, trình tự, kế hoạch, nguyện vọng…để thực hiện một việc gì đấy.
Dựa theo/dựa trên…
Cách Dùng (使い方)
N に ✙ 沿って
N に ✙ 沿い
N に ✙ 沿った N
Ví Dụ (例文)に沿って
-
資料 に沿って、ご説明 いたします。Tôi sẽ giải thích theo tài liệu.
Shiryou ni sotte, go setsumei itashimasu.
-
お
客様 ひとりひとりのご希望 に沿った旅行 プランをお作りします。Lập kế hoạch du lịch dựa theo ước muốn của từng khách hàng.
Okyakusama hitori hitori no gokibou ni sotta ryokou puran wo otsukuri shimasu.