Ý Nghĩa (意味)
『に限り』Được dùng để diễn tả sự giới hạn, chỉ dành riêng hoặc không dành cho đối tượng nào đó.
Chỉ/không chỉ…
Cách Dùng (使い方)
N に ✙ 限り
N に ✙ 限って
N に ✙ 限らず~も
Ví Dụ (例文)に限り
-
70歳
以上 の方に限り、入場無料 。Chỉ những vị trên 70 tuổi, thì mới vào cửa miễn phí.
70 sai ijou no kata ni kagiri, nyuushou muryou.
-
最近 は、女性 に限らず男性 も化粧 をする。Gần đây, không chỉ phụ nữ mà đàn ông cũng trang điểm.
Saikin wa, josei ni kagirazu dansei mo keshou wo suru.
-
雨だ。今日に限って、
傘 を持ってこなかった。Mưa rồi. Chỉ có hôm nay là đã không mang theo ô.
Ame da. kyou ni kagitte, kasa wo motte konakatta.
-
うちの子に限って悪いことをするはずがない。
Chỉ có con nhà tôi là hoàn toàn không làm việc xấu.
Uchi no ko ni kagitte warui koto wo suru hazu ga nai.
-
女性 に限り、ランチにデザートがついています。Chỉ có phụ nữ là bữa trưa có kèm theo đồ tráng miệng.
Josei ni kagiri, ranchi ni deza-to ga tsuite imasu.