Ý Nghĩa (意味)
『のことだから』 Nêu phán đoán,nhận xét mang tính khách quan của người nói hoặc trong nhiều trường hợp nhận xét,phán đoán dựa trên tính cách,đặc trưng của người hay vật nào đó.
Là một việc khách quan,cố hữu.Thường nói về những người mình quen biết.
Ai chứ (anh/cô ta)…thì…/Gì chứ…thì …
Cách Dùng (使い方)
N ✙ のことだから
Ví Dụ (例文) のことだから
-
朝寝坊 の彼のことだから、今日も遅 れてくるだろう。Ai chứ một người hay dậy muộn như anh ấy, thì có vẻ như hôm nay cũng sẽ đến trễ.
asanebou no kare no koto dakara,kyou mo okuretekuru darou.
-
けちな あの人のことだから、こんな高いものを買うわけはない。
Keo kiệt như người đó thì chẳng có lý do gì sẽ mua món đồ đắt tiền như thế này đâu.
kechina anohito no koto dakara,konna takaimono wo kauwakehanai.
-
母のことだから、いつも私のことを
心配 していると思う。Ai chứ mẹ tôi thì tôi nghĩ lúc nào cũng lo lắng cho tôi.
haha no koto dakara,itsumo watashi no koto wo shinpaishiteru to omou.
-
彼のことだから、きっと
最後 まで頑張 りぬくと思います。Ai chứ anh ấy thì tôi nghĩ chắc chắn sẽ cố gắng đến cùng.
kare no koto dakara,kitto saigo made ganbarinuku to omoimasu.
-
真面目 な木村 さんのことだから、約束 は守 るに違 いない。Gì chứ người nghiêm túc như anh KIMURA thì chắc chắn sẽ tuân thủ lời hứa.
majime na kimura san no koto dakara,yakusoku ha mamoru ni chigainai.