Ý Nghĩa (意味)
『はもとより~も』Đưa ra những chuyện,sự thật đương nhiên trước,sau đó nêu những sự việc nhẹ hơn phía sau.
Không chỉ như thế…/đến cả…nói chi tới…
Cách Dùng (使い方)
N はもとより ~ も
Ví Dụ (例文) はもとより~も
-
うちには車はもとより
自転車 もないんです。Nhà chúng tôi đến cả xe đạp còn không có nói chi tới oto.
Uchi niwa kuruma wa motoyori jitesha mo naindesu.
-
レタスはサラダで食べるのはもとより
炒 めても美味しい。Xà lách không chỉ ăn salad mà chiên cũng rất ngon.
Retasu wa sarada de taberu no wa motoyori itametemo oishii.
-
結果 はもとよりその過程 も大切 だ。Không chỉ kết quả mà cả quá trình đạt được kết quả đó cũng quan trọng.
Kekka wa motoyori sono katei mo taisetsu da.
-
この
建物 は地震 はもとより火事 にも強いんです。Tòa nhà này không chỉ chịu được động đất mà còn cả hỏa hoạn nữa.
Kono tatemono wa jishin wa motoyori kaji nimo tsuyoindesu.