Ý Nghĩa (意味)
『もかまわず』Mẫu câu này được dùng khi muốn nói rằng “chẳng thèm bận tâm/lo lắng, mặc kệ…” việc gì đó mà bình thường sẽ quan tâm, để ý mà làm việc gì đó.
Không lo lắng/bận tâm về…
Cách Dùng (使い方)
Nも ✙ かまわず
Vるのも ✙ かまわず
Ví Dụ (例文)もかまわず
-
彼女 は人目 もかまわず子供のように泣いた。Cô ấy đã khóc như một đứa trẻ mà chẳng bận tâm gì đến công chúng.
Kanojo wa hitome mo kamawazu kodomo no youni naita.
-
彼は
靴 が脱げるのもかまわず走り続けた。Anh ấy tiếp tục chạy mà không bận tâm đến việc giày bị tuột ra.
Kare wa kutsu ga nugeru no mo kamawazu hashiri tsuduketa.