Ý Nghĩa (意味)
『もっとも』Được dùng để thêm ngoại lệ, điều kiện khác cho điều đã nói, câu văn phía trước. Ngoài ra còn được dùng để đính chính, nói rõ lại thông tin trước đó.
Tuy nhiên…
Cách Dùng (使い方)
a。もっとも b
Ví Dụ (例文)もっとも
-
検査 の前夜 から飲食禁止 です。もっとも水は飲んでも構 いません。Đêm trước ngày kiểm tra sức khỏe không được ăn uống. Tuy nhiên uống nước thì không sao cả.
Kensa no zenya kara inshoku kinshi desu. Motto mo mizu wa nondemo kamai masen.
-
全員 が参加 しなければなりません。もっとも病気 の場合 は別です。Tất cả mọi người bắt buộc phải tham gia. Tuy nhiên trường hợp bị ốm thì khác.
Zenin ga sanka shinakereba narimasen. Motto mo byouki no baai wa betsu desu.