Ý Nghĩa (意味)
『ものか』Được dùng để nhấn mạnh chủ ý của người nói là “nhất định không/làm gì có chuyện đó…”, hoặc là bày tỏ cảm xúc, phủ định lại điều được nói trước đó…
Nhất định không/không có chuyện/ một chút cũng không…
Cách Dùng (使い方)
Vる/ Aい/ naな/ Nな ✙ ものか
Vる/ Aい/ naな/ Nな ✙ もんか
Vる/ Aい/ naな/ Nな ✙ ものですか
Vる/ Aい/ naな/ Nな ✙ もんですか
Ví Dụ (例文)ものか
-
あんな店、
二度 と行くものか。Cái quán kia, tôi nhất định sẽ không đến lần thứ 2 đâu.
Anna mise, nido to iku monoka.
-
元気 なもんか。くたくただよ。Một chút cũng không khỏe. Mệt quá nè.
Genki na monka. Kutakuta dayo.
-
うれしいもんですか。
困 っているんです。Không có chuyện vui mừng đâu. Đang khó khăn đây này.
Ureshii mon desuka. Komatte irun desu.
-
『日本語が
上手 ですね。』 『上手なもんですか。』『Tiếng nhật của bạn giỏi quá nhỉ.』『Một chút cũng không có giỏi đâu.』
『Nihongo ga jouzu desune.』 『Jouzu na mon desuka.』