Ý Nghĩa (意味)
『ものだから』Tại vì/ vì nghĩ rằng… dùng khi nói lý do, phân trần, biện bạch, tạo cảm giác biện hộ.
Thường dùng trong các trường hợp thân mật, văn viết và không dùng động từ mang tính mệnh lệnh.
Cách Dùng (使い方)
Aい / V(普) ✙ ものだから / もんだから
na Adj な ✙ ものだから / もんだから
N な ✙ ものだから / もんだから
Ví Dụ (例文)ものだから
-
上着 を脱 いでもいいですか。暑いものですから。Tôi cởi áo khoác được không. Bởi vì nóng quá.
Uwagi wo nuidemo ii desuka. Atsui mono desu kara.
-
遅くなってごめん。
道路 が混 んでいたもんだから。Xin lỗi vì tớ đến trễ. Bởi vì bị tắc đường à.
Osoku natte gomen. Douro ga kondeita mon dakara.
-
今日は早く帰ってきたんです、
体調 が良くないものですから。Hôm nay tôi sẽ về nhà sớm tại vì tình trạng cơ thể không tốt.
Kyou wa hayaku kaette kitan desu. Taichou ga yokunai mono desu kara.
-
家が
狭 いものですから、大きいものが置 けません。Tại vì nhà tôi chật chội nên không thể đặt được những đồ vật to.
Ie ga semai mono desu kara, ookii mono ga okemasen.