Ý Nghĩa (意味)
『も
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙
N(も) ✙
ないも ✙
Ví Dụ (例文)も同然 だ
-
この車は中古車といっても新品(も)
同然 だChiếc xe này nói là xe cũ nhưng giống y như xe mới vậy.
Kono kuruma wa chuukosha toittemo shinpin (mo) douzen da.
-
彼の
財産 はないも同然 だ。Anh ấy gần như là không có tài sản.
Kare no zaisan wa nai mo douzen da.
-
田中さんの一家とは親しくて、家族も
同然 のお付き合いをしています。Tôi thân thiết với gia đình ông Tanaka và gia đình tôi đang làm việc tương tự.
Tanaka san no ikka to wa shitashikute, kazoku mo douzen no otsukiai wo shiteimasu.
-
A社の
株価 が暴落 して、私の持っていた株券 は紙くず同然 になってしまった。Gía cổ phiếu của công ty A sụp đổ, và các cổ phiếu tôi đang nắm giữ trở thành giấy loại.
A sha no kabuka ga bouraku shite, watashi no motteita kabuken wa kamikuzu douzen ni natte shimatta.