Ý Nghĩa (意味)
『をきっかけに』Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu thay đổi.
Nhân dịp/nhân cơ hội…
Cách Dùng (使い方)
N/ Vるの/ Vたの ✙ きっかけに
N/ Vるの/ Vたの ✙ きっかけとして
N/ Vるの/ Vたの ✙ きっかけにして
N/ Vるの/ Vたの ✙
N/ Vるの/ Vたの ✙
N/ Vるの/ Vたの ✙
Ví Dụ (例文)をきっかけに
-
彼女 は卒業 をきっかけに髪 の毛 を切った。Cô ấy nhân dịp tốt nghiệp đã cắt tóc.
Kanojo wa sotsugyou wo kikkake ni kami no ke wo kitta.
-
彼は
就職 をきっかけにして、生活 を変 えた。Anh ấy từ khi đi làm đã thay đổi lối sống.
Kare wa shuushoku wo kikkake ni shite, seikatsu wo kaeta.
-
これをきっかけに
今後 ともよろしくお願いいたします。Nhân dịp này mong anh từ nay quan tâm giúp đỡ.
Kore wo kikkake ni kongo tomo yoroshiku onegai itashimasu.
-
大学入学 をきっかけに引 っ越 す。Nhân dịp nhập trường đại học chuyển nhà luôn.
Daigaku nyuugaku wo kikkake ni hikkosu.
-
病気 をきっかけに酒 を辞 めた。Sẵn dịp bị bệnh tôi đã bỏ rượu luôn.
Byouki wo kikkake ni sake wo yameta.
-
卒業 契機 に独立 する。Tốt nghiệp là cơ hội tốt để tôi tự lập.
Sotsugyou wo keiku ni dokuritsu suru.
-
昨年 の事故 をきっかけとして、安全対策 が強化 された。Nhân vụ tai nạn năm ngoái, các biện pháp an toàn đã được đẩy mạnh.
Sakunen no jiko wo kikkake toshite, anzentaisaku ga kyouka sareta.