Ngữ Pháp N2

jlpt-N2-ngữ-pháp-をめぐって-wo-megutte-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『をめぐって』Mẫu câu diễn đạt một chủ đề mà xoay quanh nó có nhiều ý kiến, tranh luận hay tin đồn khác nhau.
Xoay quanh,xung quanh…

Cách Dùng (使い方)

N を ✙ めぐって
N を ✙ めぐる N

Ví Dụ (例文)をめぐって

  1. 憲法改正(けんぽうかいせい)をめぐって、長い(あいだ)論争(ろんそう)(つづ)いている。

    Xoay quanh việc sửa đổi hiến pháp, trong một thời gian dài tranh luận vẫn tiếp tục.

    Kenpou kaisei wo megutte, nagai aida, ronsou ga tsuduite iru.

  2. 教育制度(きょういくせいど)をめぐる諸問題(しょもんだい)について(はな)()う。

    Bàn bạc cấc vấn đề xoay quanh chế độ giáo dục.

    Kyouiku seido wo meguru shomondai nitsuite hanashiau.

  3. 昨日(きのう)会議(かいぎ)では新しい計画(けいかく)をめぐって様々(さまざま)意見(いけん)()された。

    Trong cuộc họp hôm qua, có rất nhiều ý kiến xoay quanh kế hoạch mới.

    Kinou no kaigi dewa atarashii keikaku wo megutte, samazama na iken ga dasareta.

  4. 父の(のこ)した土地(とち)をめぐって兄弟喧嘩(きょうだいけんか)(つづ)いていく。

    Những cuộc tranh cãi giữa anh em về vấn đề đất đai do người bố để lại liên tục diễn ra.

    Chichi no nokoshita tochi wo megutte, kyoudai kenka ga tsuduiteiku.

  5. その事件(じけん)をめぐって様々(さまざま)(うわさ)(なが)れている。

    Có nhiều lời đồn đại xoay quanh vụ việc đó.

    Sono jiken wo megutte, samazama na uwasa ga nagareteiru.

  6. 人事(じんじ)をめぐって社内(しゃない)険悪(けんあく)雰囲気(ふんいき)となった。

    Xoay quanh vấn đề nhân sự, không khí trong công ty đã trở nên căng thẳng.

    Jinji wo megutte, shanai wa kenaku na funiki tonatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2