Ý Nghĩa (意味)
『をもとに』Là cách nói diễn đạt ý”lấy một sự việc nào đó làm căn cứ,hoặc lấy nguồn tư liệu,sự gợi ý,câu chuyện nào đó làm cơ sở”.
Dựa trên…/từ…
Cách Dùng (使い方)
N を もとに
N を もとにして
Ví Dụ (例文)をもとに
-
この
小説 は事実 をもとに書かれた。Cuốn tiểu thuyết này được viết dựa trên thực tế.
Kono shousetsu wa jijitsu wo moto ni kakareta.
-
失敗 をもとにして発明 する。Phát minh sáng chế dựa trên thất bại.
Shippai wo moto ni shite hatsumei suru.
-
この
映画 は実際 にあった話をもとに作られた。Bộ phim này được tạo dựa trên một câu chuyện có thực đã xảy ra.
Kono eiga wa jissai ni atta hanashi wo moto ni tsukurareta.
-
ファンの
人気投票 をもとに審査 し、今年の歌のベストテンが決まります。Bảng xếp hạng ca khúc top ten năm nay sẽ được quyết định dựa trên sự thẩm tra phiếu bình chọn của fan.
Fan no ninki touhyou wo moto ni shinsa shi, kotoshi no uta no besutoten ga kimarimasu.