Ý Nghĩa (意味)
『を中心に』Sử dụng khi thể hiện phạm vi của hành động,hiện tượng,trạng thái có trung tâm là một người hoặc vật nào đó.
Lấy N là trung tâm/đặc biệt/tập trung vào N…
Cách Dùng (使い方)
N を 中心に / 中心にして
N を 中心にした N
N を 中心として
N を 中心とした N
Ví Dụ (例文)を中心に
-
東京 を中心に関東地方 は台風 の影響 で風が強くなっています。Do ảnh hưởng của cơn bão, gió đang trở nên mạnh hơn ở khu vực Kanto đặc biệt là Tokyo.
Toukyou wo chuushin ni Kantouchihou wa taifuu no eikyou de kaze ga tsuyoku natteimasu.
-
この店はスキー
用品 を中心としたスポーツ専門店 です。Cửa hàng này là cửa hàng chuyên môn thể thao tập trung vào đồ trượt tuyết.
Kono mise wa sukii youhin wo chuushin toshita supotsuu senmonten desu.
-
この会は中村さんを中心としたボランティアグループです。
Nhóm này là một nhóm tình nguyện viên với ông Nakamura là người đứng đầu.
Kono kai wa nakamura san wo chuushin toshita borantia guruupu desu.
-
文法 を中心に勉強 したい。Tôi muốn học tập trung vào ngữ pháp.
Bunpou wo chuushin ni benkyou shitai.