Ý Nghĩa (意味)
『一方』Dùng để nói về 2 sự việc, sự vật trái ngược, đối lập nhau. Diễn tả ý nghĩa “một mặt thì…mặt còn lại thì…”.
Nhưng/ ngược lại…
Cách Dùng (使い方)
Nである ✙ 一方(で)
naな ✙ 一方(で)
naである ✙ 一方(で)
Aい/Vる ✙ 一方(で)
Ví Dụ (例文)一方
-
この
布 は水に強い一方、熱 に弱い。Vải này mạnh với nước nhưng yếu với nhiệt.
Kono nuno wa mizu ni tsuyoi ippou, netsu ni yowai.
-
このあたりは、
静 かな一方、不便 である。Vùng này yên tĩnh nhưng bất tiện.
Kono atari wa, shizuka na ippou, fuben dearu.
-
予算 がないと言われているが、一方では予算 が無駄 に使われている。Mặc dù bị nói là không có ngân sách nhưng trái lại đang sử dụng ngân sách một cách lãng phí.
Yosan ga nai to iwareteiru ga, ippou dewa yosan ga muda ni tsukawarete iru.