Ý Nghĩa (意味)
『上は』Dùng trong trường hợp một việc gì đó đã quyết định thì sẽ …Thể hiện một hành vi đòi hỏi trách nhiệm hoặc sự chuẩn bị tinh thần, sự quyết tâm của người nói.
Một khi/đã là…thì phải
Cách Dùng (使い方)
V(普) ✙ 上は
Ví Dụ (例文)上は
-
キャプテンに
選 ばれた上は、頑張るしかない。Khi mà đã được chọn làm đội trưởng, chỉ còn cách là cố gắng thôi.
Kyaputen ni erabareta ue wa, ganbaru shika nai.
-
入学 する上は卒業 したい。Một khi đã nhập học thì tôi muốn tốt nghiệp.
Nyuugaku suru ue wa sotsugyou shitai.
-
受験手続 きが完了 した上は全力 をつくすつもりだ。Một khi thủ tục dự thi đã hoàn thành thì tôi sẽ làm hết sức mình.
Juken tetsuduki ga kanryou shita ue wa zenryoku wo tsukusu tsumori da.
-
行くと
約束 した上は行かなければならない。Một khi hứa là sẽ đi thì tôi nhất định phải đi.
Iku to yakusoku shita ue wa ikana kereba naranai.