Ý Nghĩa (意味)
『折には』Mẫu câu là cách nói trang trọng thay cho [とき], thường dùng nhiều trong văn viết, thư từ. Thường nói đến những việc trong tương lai gần.
Khi mà/vào lúc/khi…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ 折(に) / 折(に)は
Vた ✙ 折(に) / 折(に)は
Nの ✙ 折(に) / 折(に)は
Ví Dụ (例文)折には
-
来日 の折には、ぜひこちらにお立 ち寄 りください。Khi đã đến Nhật Bản nhớ ghé qua chỗ tôi nhé.
Rainichi no ori niwa, zehi kochira ni otachi yori kudasai.
-
次にお目にかかった折に、お借りしていた本をお返しします。
Mình sẽ trả lại quyển sách mình đã mượn trong lần gặp tới.
Tsugi ni omeni kakatta ori ni, okari shite ita hon wo okaeshi shimasu.
-
この件は後ほど
会議 の折に詳しくご説明 申し上げます。Tôi sẽ giải thích vấn đề này một cách chi tiết trong cuộc họp sau.
Kono ken wa nochihodo kaigi no ori ni kuwashiku go setsumei moushi agemasu.