Ý Nghĩa (意味)
『抜きにして』Diễn tả ý khi làm việc gì đó hãy bỏ N ra, loại N ra, thôi không N nữa…hoặc là không thể làm gì đó nếu thiếu N.
Bỏ qua/không thể…nếu thiếu…
Cách Dùng (使い方)
N(を)/ Nは ✙ 抜きにして/ 抜きで
N(を)/ Nは ✙ 抜きに/ 抜きのN
N(を) ✙ 抜きにして(は) Vれない
N(を) ✙ 抜きで(は) Vれない
N(を) ✙ 抜きに(は) Vれない
Ví Dụ (例文)抜きにして
-
皆さん、
仕事 の話は抜きにして楽しく飲みましょう。Mọi người ơi, chúng ta thôi nói chuyện công việc mà hãy uống với nhau vui vẻ nhé.
Minasan, shigoto no hanashi wa nuki nishite tanoshiku nomimashou.
-
お
世辞 抜きに、君の日本語は本当にうまいよ。Nói không phải nịnh chứ tiếng nhật của cậu thật sự rất giỏi đấy.
Oseji nuki ni, kimi no nihongo wa hontou ni umai yo.
-
田中さん抜きで(は)パーティーは始められません。
Nếu như không có anh Tanaka thì bữa tiệc sẽ không thể bắt đầu được.
Tanaka san nuki de(wa) party wa hajime raremasen.
-
ハンバーガーはトマト抜きでお願いします。
Cho tôi một phần hamburger không cà chua.
Hamburger wa tomato nuki de onegai shimasu.
-
挨拶 は抜きにして食事 にしましょう。Thôi không cần chào hỏi, hãy dùng bữa luôn nào.
Aisatsu wa nuki nishite shokuji ni shimashou.