Ý Nghĩa (意味)
『
Làm…đến cùng
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙
Ví Dụ (例文)抜 く
-
大変な仕事でも、やり
抜 く自信があります。Cho dù công việc có vất vả thì tôi tin là mình sẽ làm xong tất cả.
Taihen na shigoto demo, yari nuku jishin ga arimasu.
-
彼は諦めずにゴールまで走り
抜 いた。Anh ấy không từ bỏ mà cố chạy tới đích.
Kare wa akirame zuni gooru made hashiri nuita.
-
彼は10年間雨の日も風の日もジョギングをやり
抜 いた。Anh ấy đã chạy bộ 10 năm kể cả những ngày mưa gió.
Kare wa juunenkan ame no hi mo kaze no hi mo jogingu wo yari nuita.