Ý Nghĩa (意味)
『次第です』Được dùng để trình bày lý do, nguyên nhân của sự việc.
Chuyện là/lý do là/do đó…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ 次第です
Vた ✙ 次第です
Vている ✙ 次第です
Ví Dụ (例文)次第です
-
このたび
担当 が替 わりましたので、挨拶 に伺 った次第です。Lần này thay đổi người phụ trách vì thế mà đã đến chào hỏi.
Kono tabi tantou ga kawari mashita node, aisatsu ni ukagatta shidai desu.
-
日時 の変更 について、改 めてお知らせする次第です。Về việc thay đổi ngày giờ, tôi sẽ thông báo vào lúc khác.
Nichiji no henkou ni tsuite, aratamete oshirase suru shidai desu.
-
先日の
会議 の内容 は、のちほど書面 にてご報告 する次第です。Nội dung cuộc họp hôm trước sẽ được báo cáo sau bằng văn bản.
Senjitsu no kaigi no naiyou wa, nochihodo shomen nite go houkoku suru shidai desu.
-
このような
事情 から利用規則 を改正 する次第です。Từ tình hình như vậy chúng tôi sẽ sửa đổi quy tắc sử dụng.
Kono youna jijou kara riyou kisoku wo kaisei suru shidai desu.