Ý Nghĩa (意味)
『要するに』Được dùng để tóm tắt lại ý đã trình bày trước đó. Nội dung, chủ đề của vế trước và sau giống nhau.
Tóm lại…
Cách Dùng (使い方)
a。要するに a’
Ví Dụ (例文)要するに
-
試合 に大負 けした。要するに、相手 のチームと力の差があったということだ。Trận đấu thua thảm luôn. Tóm lại là chệnh lệch thực lực so với đội đối thủ.
Shiai ni oomake shita. You suru ni, aite no chi-mu to chikara no sa ga atta toiu koto da.
-
彼は一度も
入賞 しなかった。要するに才能 がなかったということだ。Anh ấy chưa nhận thưởng một lần nào. Nói tóm lại là không có tài năng.
Kare wa ichido mo nyuushou shinakatta. Yousuru ni, sainou ga nakatta toiu koto da.