Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ことだ-koto-da-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ことだ』 Dùng khi khuyên bảo người khác rằng việc đó quan trọng, hoặc gợi ý nên hay không nên làm gì đó.
Nên/không nên…

Cách Dùng (使い方)

Vる  ✙ ことだ。
Vない ✙ ことだ。

Ví Dụ (例文)ことだ

  1. ピアノが上手(じょうず)になりたかったら、毎日練習(まいにちれんしゅう)することですよ。

    Nếu bạn muốn trở thành nghệ sĩ dương cầm,hãy luyện tập mỗi ngày.

    Piano ga jouzu ni naritakattara, mainichi renshuu suru koto desu yo.

  2. パソコンの使い方(つかいかた)(おぼ)えたければ、まず(さわ)ってみることだ

    Nếu bạn muốn học cách sử dụng máy tính,trước tiên bạn nên chạm vào máy tính.

    Pasokon no tsukaikata wo obeta kereba, mazu sawatte miru koto da.

  3. 健康(けんこう)のためには十分睡眠(じゅうぶんすいみん)をとり、ストレスをためないことだ

    Để có sức khỏe tốt,hãy ngủ ngon và đừng căng thẳng.

    Kenkou no tame ni wa juubun suimin wo tori, sutoresu wo tamenai koto da.

  4. やりたい事があるなら、とにかくやってみることです。たとえ失敗(しっぱい)しても、()ることがたくさんあると思いますよ。

    Nếu có điều gì đó bạn muốn làm,dù thế nào bạn hãy làm thử.Dù bạn không thành công nhưng tôi nghĩ có rất nhiều thứ bạn lĩnh hội được.

    Yaritai koto ga aru nara, tonikaku yattemiru koto desu. tatoe shippai shitemo, eru koto ga takusan aru to omoimasu yo.

  5. 一度(いちど)全部(ぜんぶ)無理(むり)です。毎日少しずつ勉強(べんきょう)することです

    Một lần muốn học hết toàn bộ là không thể.Mỗi ngày nên học một chút thì hơn.

    Ichido ni zenbu wa muri desu. mainichi sukoshi zutsu benkyou suru koto desu.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3