Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-かける-kakeru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『かける』Diễn tả hành động còn chưa kết thúc ,vẫn đang trong quá trình thực hiện, chưa hoàn thành. Hàng động dở dang có thể là có chủ ý hoặc là không có chủ ý.
Chưa xong/dở dang…

Cách Dùng (使い方)

Vますかけ の N
Vますかけだ
Vますかける

Ví Dụ (例文)かける

  1. この本はまだ()かけだ

    Tôi vẫn chưa đọc xong quyển sách này.

    Kono hon wa mada yomi kakeda.

  2. 風呂(ふろ)(はい)かけたときに電話(でんわ)()った。

    Tôi đang ngâm mình trong bồn tắm thì điện thoại reo.

    Ofuro ni hairi kaketa toki ni denwa ga natta.

  3. (かれ)(なに)か言いかけて()めた。

    Anh ấy đang định nói gì đó thì dừng lại giữa chừng.

    Kare wa nanika ii kakete yameta.

  4. (はは)()かけのりんごを()てられた。

    Qủa táo tôi đang ăn dở đã bị mẹ vứt đi mất.

    Haha ni tabe kakeno ringo wo sute rareta.

  5. テーブルの上に()かけのケーキが()いてある。

    Có một cái bánh kem đang ăn dở đặt trên bàn.

    Teepuru no ue ni tabe kake no keeki ga oitearu.

  6. 風邪(かぜ)(なお)かけたが、またひどくなってしまった。

    Cảm cúm sắp khỏi thì bị nặng trở lại.

    Kaze wa naori kaketa ga,mata hidoku natte shimatta.

  7. 私は雑誌(ざっし)を見かけるが母に市場(いちば)に行かせてしまった。

    Tôi đang xem dở quyển tạp chí thì bị mẹ tôi bắt đi chợ.

    Watashi wa zasshi wo mikakeru ga, haha ni ichiba ni ikasete shimatta.

  8. この(びん)は私の()かけのビールだ。

    Cái lon này là lon bia tôi đang uống dở.

    Kono bin wa watashi no nomi kakeno biiru da.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3