Ý Nghĩa (意味)
『がる』Dùng khi muốn nhắc đến, miêu tả, diễn đạt lại cảm xúc, ý hướng của người khác, không phải của bản thân.
Ý muốn(của người khác)
Cách Dùng (使い方)
Aい / naな / Vたい ✙ がる
Aい / naな / Vたい ✙ がって
Aい / naな / Vたい ✙ がらないで
Ví Dụ (例文)がる
-
怖 がらないでください。Đừng có sợ.
Kowa garanaide kudasai.
-
恥 ずかしがらないで、前に出てきてください。Đừng xấu hổ, hãy bước ra phía trước.
Hazukashi garanaide, mae ni detekite kudasai.
-
これは
子供 が見たがっていたアニメ映画 です。Đây là một bộ phim hoạt hình mà trẻ em muốn xem.
Kore wa kodomo ga mita gatte ita anime eiga desu.
-
彼はいつも私の
給料 の額 を知りたがっている。Hắn ta lúc nào cũng muốn biết số tiền lương của tôi.
Kare wa itsumo watashi no kyuuryou no gaku o shirita gatte iru.
-
彼女 はいつも愛人 のお金が欲 しがっている。Cô ấy luôn muốn tiền của người tình.
Kanojo wa itsumo aijin no okane ga hoshi gatte iru.
-
田中 さんが、あなたに会いたがっていましたよ。Chị Tanaka đã muốn gặp cậu đấy.
Tanaka san ga, anata ni aita gatte imashita yo.
-
兄 は来られなくて、とても残念 ながっていました。Anh trai không thể đến được, thật là quá tiếc.
Ani wa korarenakute, totemo zannen na gatte imashita.
-
あの
子 は、このケーキを食べたがっているみたい。Hình như đứa trẻ đó muốn ăn bánh kem này.
Ano ko wa, kono keeki o tabeta gatte iru mitai.
-
両親 が寂しがっているので、春休 みに国へ帰ります。Bởi vì bố mẹ đang cô quạnh nên kì nghỉ xuân tôi sẽ về nước.
Ryoushin ga sabishi gatte iru node, haruyasumi ni kuni e kaerimasu.
-
わたしが住んでいるマンションに住みたがっている
学生 が多 い。Nhiều sinh viên muốn sống trong chung cư nơi tôi ở.
Watashi ga sunde iru manshon ni sumita gatte iru gakusei ga ooi.