Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-くらい~はない-kurai-wanai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『くらい~はない』Dùng trong trường hợp đề cao mức độ của sự vật, sự việc, con người.
Mang ý khẳng định ngoài sự vật, sự việc, con người đó thì không có gì tương đương để thay thế.
Cỡ như…thì không

Cách Dùng (使い方)

Nくらい/ ほど ✙ N[人]はいない
Nくらい/ ほど ✙ N[物。事]はない

Ví Dụ (例文)くらい~はない

  1. 彼女(かのじょ)くらい親切(しんせつ)な人ない

    Người tốt bụng cỡ như cố ấy thì không có đâu.

    Kanojo kurai shinsetsu na hito wa inai.

  2. 今年(ことし)ほど(ゆき)の降った年はなかった

    Chưa có năm nào tuyết rơi như năm nay.

    Kotoshi hodo yuki no futta toshi wa nakatta.

  3. あの人ほど真面目(まじめ)な人ない

    Người nghiêm túc như người đấy thì không có đâu.

    Ano hito hodo majime na hito wa inai.

  4. フランス語ほど(うつく)しい言語(げんご)はないと私は思う。

    Tôi nghĩ rằng không có ngôn ngữ nào đẹp như tiếng Pháp đâu.

    Furansu go hodo utsukushii gengo wa nai to watashi wa omou.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3