Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-こそ-koso-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『こそ』Đi sau N chỉ sự vật,sự việc nào đó,nhằm nhấn mạnh nó.
Chính là…/nhất định là…

Cách Dùng (使い方)

N こそ

Ví Dụ (例文)こそ

  1. 明日こそ勉強(べんきょう)するぞ!

    Nhất định ngày mai tôi sẽ học!

    ashita koso benkyou suru zo!

  2. 愛情(あいじょう)があるからこそしかるんです。

    Chính vì yêu nên tôi mới mắng.

    aijou ga aru kara koso shikarundesu.

  3. これこそ私が()みたい本です。

    Đây chính là quyển sách tôi muốn đọc.

    kore koso watashi ga yomitai hon desu.

  4. 政府(せいふ)は今年こそ経済(けいざい)が良くなると予測(よそく)していた。

    Chính phủ dự đoán rằng trong năm nay nền kinh tế sẽ tốt lên.

    seifu wa kotoshi koso keizai ga yoku naruto yosoku shiteita.

  5. 今度(こんど)こそ試合(しあい)()ちたいです。

    Chúng tôi muốn dành chiến thắng ngay trận tới.

    kondo koso shiai ni kachitai desu.

  6. これこそ私がずっと(さが)していたものです。

    Đây chính là cái mà tôi tìm suốt từ đó đến giờ.

    kore koso watashi ga zutto sagashiteita mono desu.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3