Ý Nghĩa (意味)
『ごらん』Được dùng trong trường hợp người nói đưa ra yêu cầu, đề nghị làm việc gì đó đối với người ít tuổi, cấp dưới hay gia đình, bạn bè thân thiết.
Hãy làm/thử xem…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ ごらん(なさい)
Ví Dụ (例文)ごらん
-
もう
一度 やってごらんなさい。Thử làm một lần nữa xem nào.
Mou ichido yatte goran nasai.
-
分からなかったら
先生 に聞 いてごらん。Không hiểu thì hãy hỏi thầy giáo đi.
Wakarana kattara sensei ni kiite goran.
-
これは
美味 しいですから、食べてごらん。Cái này ngon lắm đấy, cậu hãy ăn thử đi.
Kore wa oishii desu kara, tabete goran.
-
二人とも
自分 を見てごらんなさいよ。Cả hai đứa hãy nhìn lại bản thân mình đi.
Futari tomo jibun wo mite goran nasai yo.
-
ほら、見てごらん。空に
虹 が出ているよ。Này, hãy nhìn xem. Cầu vồng đang xuất hiện trên bầu trời đấy.
Hora, mite goran. Sora ni niji ga dete iru yo.
-
苦 くないからちょっと飲んでごらん。Nó không đắng đâu, cậu hãy thử uống một chút đi.
Nigakunai kara chotto nonde goran.
-
その
言葉 を辞書 で調べてごらんなさい。Em hãy thử tra từ đó trong từ điển xem sao.
Sono kotoba o jisho de shirabete goran nasai.
-
君が彼の
立場 に立ってごらんなさい。Em hãy thử đặt mình vào vị trí của anh ấy mà xem.
Kimi ga kare no tachiba ni tatte goran nasai.
-
出来るか出来ないか、とにかくやってごらんなさい。
Làm được hay không, nói chung là cứ làm thử đi.
Dekiru ka dekinai ka, tonikaku yatte goran nasai.
-
この本は
面白 いですよ!時間 があったら読んでごらん。Cuốn sách này rất thú vị! Nếu bạn có thời gian, hãy đọc thử đi.
Kono hon wa omoshiroi desu yo! Jikan ga attara yonde goran.