Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-さ-sa-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『さ』Dùng khi biến đổi tính từ thành danh từ. Thường dùng với những từ miêu tả tính chất, cảm xúc, mức độ…
Độ(danh từ)…

Cách Dùng (使い方)

A
na
嬉しい ー>うれし
真面目なー>まじめ
良い  ー>よ

Ví Dụ (例文)さ

  1. 大きは違うが、君と同じかばんを持っているよ。

    Độ lớn khác nhau nhưng tớ cũng có túi giống cậu đấy.

    Ookisa wa chigau ga, kimi to onaji kaban wo motte iru yo.

  2. 子供(こども)(いのち)大切(たいせつ)を教えなければならない。

    Phải dạy cho trẻ em biết tầm quan trọng của sinh mệnh.

    Kodomo ni inochi no taisetsusa wo oshie nakereba naranai.

  3. 彼が作った映画(えいが)には優しがあふれている。

    Những bộ phim anh ấy sản xuất luôn tràn đầy sự tử tế.

    Kare ga tsukutta eiga niwa yasashisa wo afurete iru.

  4. どの作品(さくひん)にも良があります。

    Tác phẩm nào cũng có điểm tốt của nó cả.

    Dono sakuhin nimo yosa ga arimasu.

  5. このケーキのおいしを、世界中(せかいじゅう)の人に伝えたい。

    Tôi muốn truyền tải độ ngon của của chiếc bánh kem này với mọi người trên khắp thế giới.

    Kono ke-ki no oishisa wo sekaijuu no hito ni tsutaetai .

  6. 私の部屋(へや)(ひろ)は、(たたみ)でいうと6(じょう)ぐらいだ。

    Độ rộng căn phòng của tôi, nếu tính bằng chiếu thì khoảng 6 chiếu.

    Watashi no heya no hirosa wa, tatami de iuto 6 jou gurai da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3