Ý Nghĩa (意味)
『せいで』Chỉ nguyên nhân,lý do của việc gì đó,chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt.
Vì/do…
“せいか”mang nghĩa “có lẽ là bởi/do…”,chưa xác định chắc chắn.
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普) ✙ せいで/せいだ/せいか
na Adj な ✙ せいで/せいだ/せいか
Nの ✙ せいで/せいだ/せいか
Ví Dụ (例文)せいで
-
バスが
遅 れたせいで、約束 の時間に間に合わなかった。Do xe buýt đến muộn nên tôi đã không đến kịp giờ hẹn.
basu ga okureta seide,yakusoku no jikan ni maniawanakatta.
-
事故 のせいで約束 の時間に遅れてしまった。Tại vụ tai nạn mà tôi đến trễ giờ hẹn mất rồi.
jiko no seide yakusoku no jikan ni okureteshimatta.
-
あいつのせいで先生に
? られた。Chỉ tại nó mà tôi bị thầy giáo mắng.
aitsu no seide sensei ni shikarareta.
-
傘 を忘れたせいでびしょ濡 れになった。Chỉ tại quên ô mà tôi đã bị ướt như chuột lột.
kasa wo wasureta seide bishonure ni natta.
-
お腹が痛くなったのは食べ過ぎたせいだ。
Tôi bị đau bụng là do đã ăn quá nhiều..
onaka ga itakunatta nowa tabesugita seida.
-
疲れたせいか頭が痛い。
Có lẽ là do mệt nên tôi bị đau đầu.
tsukareta seika atama ga itai.
-
ゆうべお酒をたくさん飲んだせいか、今日は
気分 が悪い。Chắc là tại tối qua tôi uống nhiều rượu nên hôm nay tinh thần kém.
yuube osake wo takusan nonda seika,kyou wa kibun ga warui.