Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-せいで-seide-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『せいで』Chỉ nguyên nhân,lý do của việc gì đó,chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt.
Vì/do…
“せいか”mang nghĩa “có lẽ là bởi/do…”,chưa xác định chắc chắn.

Cách Dùng (使い方)

Aい/V(普)  ✙ せいで/せいだ/せいか
na Adj な  ✙ せいで/せいだ/せいか
Nの ✙ せいで/せいだ/せいか

Ví Dụ (例文)せいで

  1. バスが(おく)れたせいで約束(やくそく)の時間に間に合わなかった。

    Do xe buýt đến muộn nên tôi đã không đến kịp giờ hẹn.

    basu ga okureta seide,yakusoku no jikan ni maniawanakatta.

  2. 事故(じこ)せいで約束(やくそく)の時間に遅れてしまった。

    Tại vụ tai nạn mà tôi đến trễ giờ hẹn mất rồi.

    jiko no seide yakusoku no jikan ni okureteshimatta.

  3. あいつのせいで先生に?(しか)られた。

    Chỉ tại nó mà tôi bị thầy giáo mắng.

    aitsu no seide sensei ni shikarareta.

  4. (かさ)を忘れたせいでびしょ()れになった。

    Chỉ tại quên ô mà tôi đã bị ướt như chuột lột.

    kasa wo wasureta seide bishonure ni natta.

  5. お腹が痛くなったのは食べ過ぎたせいだ

    Tôi bị đau bụng là do đã ăn quá nhiều..

    onaka ga itakunatta nowa tabesugita seida.

  6. 疲れたせいか頭が痛い。

    Có lẽ là do mệt nên tôi bị đau đầu.

    tsukareta seika atama ga itai.

  7. ゆうべお酒をたくさん飲んだせいか、今日は気分(きぶん)が悪い。

    Chắc là tại tối qua tôi uống nhiều rượu nên hôm nay tinh thần kém.

    yuube osake wo takusan nonda seika,kyou wa kibun ga warui.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3