Ý Nghĩa (意味)
『せてください』Dùng để xin phép đối phương cho mình làm việc gì đó.
Có thể cho phép tôi ~ làm gì..
Cách Dùng (使い方)
V(さ)せて ✙ ください
V(さ)せて ✙ もらえますか
V(さ)せて ✙ もらえませんか
Ví Dụ (例文)せてください
ちょっと
気分 が悪 いので、早く帰 らせてください。Vì không khỏe lắm nên cho phép tôi về sớm nhé.
chotto kibun ga warui node, hayaku kaera sete kudasai.
あなたの
会社 のお話 を聞 せてください。Xin hãy kể cho tôi nghe chuyện của công ty bạn.
anata no kaisha no ohanashi wo kika sete kudasai.
手 を洗 わせてください。Xin hãy cho phép tôi rửa tay.
te wo arawa sete kudasai.
今日は
熱 があるので休 ませてください。Hôm nay vì bị sốt nên hãy cho phép tôi được nghỉ.
kyou wa netsu ga aru node yasuma sete kudasai.
日本の
印象 についてインタビューさせてもらえませんか。Có thể cho phép tôi phỏng vấn ấn tượng của bạn về Nhật Bản được không?
nihon no inshou nitsuite intabyuu sasete morae masenka.
30分だけここに車は
止 めさせてもらえませんか。Tôi có thể dừng xe ở đây chỉ trong 30 phút được không?
30 pun dake koko ni kuruma wa tome sasete morae masenka.