Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-そのために-sono-tameni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『そのために』Dùng làm từ nối tiếp diễn lý do, mục tiêu được nêu ra trước đó để tiếp nối đến kết quả.
Vì thế/do đó…

Cách Dùng (使い方)

目的(もくてき)理由(りゆう)>。そのため(に)<結果(けっか)

Ví Dụ (例文)そのために

  1. (となり)(えき)事故(じこ)があったらしい。そのために電車(でんしゃ)(おく)れている。

    Nghe nói có tai nạn ở nhà ga gần đây. Vì thế mà tàu điện đang bị trễ.

    tonari no eki de jiko ga atta rashii. sono tameni densha ga okurete iru.

  2. 留学(りゅうがく)するつもりだ。そのためにバイトしてお(かね)()めている。

    Tôi định đi du học. Vì thế tôi đi làm thêm và để dành tiền.

    ryuugaku suru tsumori da. sono tameni baito shite okane wo tamete iru.

  3. 彼はもともと心臓(しんぞう)が悪かった。そのためあのニュースを聞いたショックで急死(きゅうし)したらしい。

    Vốn dĩ ban đầu tim của anh ấy đã không tốt. Vì vậy có vẻ như anh ấy đã chết đột ngột với một cú sốc khi nghe tin tức đó.

    kare wa motomoto shinzou ga warukatta. sono tame ano nyuusu wo kiita shokku de kyuushi shita rashii.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3