Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-それと-sore-to-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『それと』Dùng khi muốn thêm, gia tăng số lượng của sự vật, sự việc, con người.
Và/vẫn còn…

Cách Dùng (使い方)

A それと B
A あと B

Ví Dụ (例文)それと

  1. レタスひとつとトマト3個ください。それと、ピーマンも1袋ください。

    Cho tôi 1 bó rau diếp và 3 quả cà chua. Và 1 túi ớt.

    Retasu hitotsu to tomato 3 ko kudasai. Sore to, pi-man mo hito fukuro kudasai.

  2. 言われたことはしました。あと、何をすればいいですか。

    Tôi đã làm những gì được bảo. Và tôi nên làm gì khác nữa.

    Iwareta koto wa shimashita. Ato, nani wo sureba ii desuka.

  3. 『今日はこれで全員(ぜんいん)かな。』『あと、田中さんが来ると思います。』

    『Hôm nay ở đây là toàn bộ nhân viên rồi hay sao nhỉ.』『 Tôi nghĩ vẫn còn cậu Tanaka sắp đến.』

    『Kyou wa kore de zenin kana.』『 Ato, Tanaka san ga kuru to omoi masu.』

  4. 名前(なまえ)を書きましたか。それとID番号(ばんごう)も忘れずに書いてください。

    Bạn đã viết tên chưa. Và đừng quên là phải viết số ID
    nữa đấy.

    Namae wo kaki mashita ka. Sore to ID bangou mo wasurezu ni kaite kudasai.

  5. 掃除(そうじ)をして、洗濯(せんたく)をして、買い物をして、あと料理(りょうり)をしてください。

    Hãy dọn dẹp, giặt giũ, mua sắm và nấu ăn nhé.

    Souji wo shite, sentaku wo shite, kaimono wo shite, ato ryouri wo shite kudasai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3