Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-っぱなし-ppanashi-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『っぱなし』Dùng để thể hiện tình trạng của sự vật, sự việc được duy trì liên tục trong khi một hành động, sự việc khác diễn ra. Hoặc chỉ đơn giản nói về việc giữ nguyên một tình trạng nào đó.
Để nguyên,giữ nguyên…

Cách Dùng (使い方)

Vますっぱなし

Ví Dụ (例文)っぱなし

  1. (まど)()っぱなしで出てきた。

    Tôi đã để cửa sổ mở mà ra ngoài.

    mado wo akeppanashi de detekita.

  2. 水を出しっぱなしにしないでください。

    Đừng để nước chảy suốt như vậy.

    mizu wo dashippanashi ni shinaide kudasai.

  3. テレビがつけっぱなしですよ。見ない時は()してください。

    Tivi đang bật đấy. Hãy tắt đi khi bạn không xem nó.

    terebi ga tsukeppanashi desu yo. minai toki wa keshite kudasai.

  4. (ふく)()っぱなしにしないで片付(かたづ)けなさい。

    Đừng có cởi nguyên quần áo mà hãy dọn dẹp đi.

    fuku wo nugippanashi ni shinaide kataduke nasai.

  5. 大変(たいへん)だ。台所(だいどころ)のガスの火がつけっぱなしだ。

    Chết rồi. Lửa bếp ga vẫn đang bật nguyên như thế.

    taihen da. daidokoro no gasu no hi ga tsukeppanashi da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3