Ý Nghĩa (意味)
『てはじめて』Thường dùng trong trường hợp sau khi thực hiện hành động nào đó thì mới bắt đầu nhận thức được, hiểu được một vấn đề nào đó.
Làm gì đó thì bắt đầu…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ はじめて
Ví Dụ (例文)てはじめて
-
先生に
注意 されてはじめて、漢字 の間違 いに気が付 いた。Được thầy giáo nhắc nhở thì tôi bắt đầu đã nhận ra lỗi sai hán tự.
Sensei ni chuui sarete hajimete, kanji no machigai ni ki ga tsuita.
-
歌舞伎 を見てはじめて、日本文化 に興味 を持った。Xem ca vũ kịch thì bắt đầu đã có hứng thú với văn hóa Nhật bản.
Kabuki wo mite hajimete, nihon bunka ni kyoumi wo motta.
-
入院 してはじめて、健康 の重要 さが分かりました。Mãi đến khi tôi nhập viện, tôi mới hiểu được tầm quan trọng của sức khỏe.
Nyuuin shite hajimete, kenkou no juuyou sa ga wakari mashita.
-
生 まれてはじめて、自分のしたことを悔 やんでいた。Lần đầu tiên từ khi tôi được sinh ra, tôi đã hối hận về việc tôi đã làm.
Umarete hajimete, jibun no shita koto wo kuyande ita.