Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-てほしい-te-hoshii-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『てほしい』Sử dụng để diễn đạt mong muốn,nguyện vọng của người nói đối với người nghe hoặc người nào đó.Thể hiện mong muốn ai đó làm hoặc không làm điều gì đó cho mình.
Muốn(ai đó)làm gì…

Cách Dùng (使い方)

Vて ✙ ほしい/もらいたい
Vないで ✙ ほしい/もらいたい

Ví Dụ (例文) てほしい

  1. この(はなし)(ほか)(ひと)に言わないでほしいです。

    Chuyện này mong bạn đừng nói cho người khác biết.

    kono hanashi wa hoka no hito ni iwanaide hoshii desu.

  2. 会社(かいしゃ)()こっている事は(すべ)て話してほしい

    Em muốn anh kể lại toàn bộ những việc xảy ra ở công ty.

    kaisha de okotteiru koto wa subete hanashite hoshii.

  3. あのう、教科書(きょうかしょ)を見せてほしいんですが…

    Này,làm ơn cho tôi xem quyển sách giáo khoa với.

    anou,kyoukasho wo misete hoshiindesuga…

  4. 父に酒を()めてほしいです。

    Tôi muốn bố tôi bỏ rượu.

    chichi ni sake wo yamete hoshii desu.

  5. 明日は雨が()らないでほしい

    Tôi mong ngày mai trời không mưa.

    ashita wa ame ga furanaide hoshii.

  6. 息子(むすこ)(やさ)しい人になってほしいだ。

    Tôi muốn con trai trở thành người tốt bụng.

    musuko ni yasashii hito ni natte hoshii da.

  7. 明日、私の家に(あそ)びに来てほしいです。

    Tôi mong bạn ngày mai tới nhà tôi chơi.

    ashita,watashi no ie ni asobini kite hoshii desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3