Ý Nghĩa (意味)
『というの』được thêm vào mệnh đề để danh từ hóa cho mệnh đề đó.
Cái việc/ cái gọi là…
Cách Dùng (使い方)
〚文〛(普) ✙ というの
〚文〛(普) ✙ っていうの
〚文〛(普) ✙ ということ
〚文〛(普) ✙ っていうこと
Ví Dụ (例文)というの
リンさんが
帰国 するということを聞いて驚 きました。Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin Rin về nước.
rin san ga kikoku suru toiu koto wo kiite odoroki mashita.
こんなによく
遅刻 をするというのは問題 ですよ。Cái việc thường xuyên đi trễ như thế này là cả một vấn đề đấy.
konnani yoku chikoku wo suru toiu no wa mondai desu yo.
田中さんが
医者 だというのを知らなかった。Tôi đã không biết chị Tanaka là bác sỹ.
tanaka san ga isha da toiu no wo shiranakatta.
彼が
結婚 しているということを知らなかった。Tôi không biết là anh ta đã kết hôn.
kare ga kekkon shiteiru toiu koto wo shiranakatta.