Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-というの-toiu-no-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『というの』được thêm vào mệnh đề để danh từ hóa cho mệnh đề đó.
Cái việc/ cái gọi là…

Cách Dùng (使い方)

〚文〛(普) ✙ というの
〚文〛(普) ✙ っていうの
〚文〛(普) ✙ ということ
〚文〛(普) ✙ っていうこと

Ví Dụ (例文)というの

  1. リンさんが帰国(きこく)するということを聞いて(おどろ)きました。

    Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin Rin về nước.

    rin san ga kikoku suru toiu koto wo kiite odoroki mashita.

  2. こんなによく遅刻(ちこく)をするというの問題(もんだい)ですよ。

    Cái việc thường xuyên đi trễ như thế này là cả một vấn đề đấy.

    konnani yoku chikoku wo suru toiu no wa mondai desu yo.

  3. 田中さんが医者(いしゃ)というのを知らなかった。

    Tôi đã không biết chị Tanaka là bác sỹ.

    tanaka san ga isha da toiu no wo shiranakatta.

  4. 彼が結婚(けっこん)しているということを知らなかった。

    Tôi không biết là anh ta đã kết hôn.

    kare ga kekkon shiteiru toiu koto wo shiranakatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3