Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-とく-toku-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『とく』Đây là cách nói ngắn gọn của Vておく. Có 3 ý nghĩa:
1. Chuẩn bị sẵn trước một việc gì đó.
2. Xử lý công việc.
3. Giữ nguyên hiện trạng.
Làm sẵn, làm trước việc gì…

Cách Dùng (使い方)

V ✙ とく
Vておく   ー> Vとく
Vでおく   ー> Vどく
Vておかない ー> Vとかない

Ví Dụ (例文)とく

  1. テストで間違(まちが)ったところを、ノートに書いとこう

    Tôi viết lại vào vở những chỗ sai trong bài kiểm tra.

    Tesuto de machigatta tokoro wo, no-to ni kai tokou.

  2. これ洗濯(せんたく)といて

    Giặt cái này đi.

    Kore sentaku shi toite.

  3. トイレットペーパーがもうすぐなくなるから、買っとかないと。

    Vì giấy vệ sinh gần hết nên phải mua dành sẵn thôi.

    Toilet paper ga mousugu naku naru kara, katto kanai to.

  4. 『パソコン消す?』『まだ使うからつけといて。』

    『Tắt máy tính hả?』『Mình vẫn còn dùng nên cứ bật nguyên thế.』

    『Pasokon kesu?』『Mada tsukau kara tsuke toite.』

  5. これ、来週までに読んどいて

    Đọc cái này đến tuần sau.

    Kore, raishuu made ni yon doite.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3