Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-としたら-toshitara-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『としたら 』Là cách nói nêu lên điều kiện giả định,”giả sử điều đó là sự thật”hoặc giả định một tình huống không rõ ràng.Vế sau thể hiện ý chí,phán đoán hay nhận định của người nói.
Giả sử/nếu cho rằng…

Cách Dùng (使い方)

A/na/N/V(普) と ✙ したら/すれば 

Ví Dụ (例文)としたら

  1. その話が本当だとしたら嬉しいです。

    Nếu chuyện đó là thật thì tôi rất vui.

    sono hanashi ga hontou da toshitara ureshii desu.

  2. 飛行機(ひこうき)で行くとしたらいくらぐらいかかりますか。

    Giả sử đi bằng máy bay thì hết khoảng bao nhiêu tiền vậy ạ?

    hikouki de iku toshitara ikura gurai kakarimasuka.

  3. 日本に来なかったくとしたらアメリカに行っていたと思う。

    Nếu không đến nhật thì tôi nghĩ tôi đã đi mỹ rồi.

    nihon ni konakatta toshitara amerika ni itteita to omou.

  4. 本当にそんなことを彼がしたくとしたら理由(りゆう)は何だろう。

    Nếu thực sự anh ta đã làm như thế thì lý do là gì nhỉ?

    hontou ni sonnakoto wo kare ga shita toshitara riyuu wa nandarou.

  5. この名簿(めいぼ)が正しいとしたらまだ来ていない人が二人いる。

    Nếu danh sách này là đúng thì vẫn còn 2 người nữa chưa đến.

    kono meibo ga tadashii toshitara mada kiteinai hito ga futari iru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3