Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ないことはない-naikoto-wa-nai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ないことはない』Dùng trong trường hợp muốn nói rằng không phải bản thân phủ định sự việc, sự vật mà muốn bày tỏ lý do, mức độ thấp hơn so với phủ định.
Không phải là không…

Cách Dùng (使い方)

Aくない ✙ ことはない
na じゃない ✙ ことはない
Vない ✙ ことはない
Vられない ✙ ことはない

Ví Dụ (例文)ないことはない

  1. 鶏肉(とりにく)は、食べないことはないですが、あまり好きではありません。

    Thịt gà không phải là không ăn mà tôi không thích lắm.

    Toriniku wa, tabenai koto wa nai desuga, amari suki dewa arimasen.

  2. 走れば間に合わないことはないよ。(いそ)ごう!

    Nếu chạy nhanh thì không có chuyện không kịp đâu. Hãy nhanh lên!

    Hashireba ma ni awanai koto wa nai yo. Isogou!

  3. 車を運転(うんてん)できないことはないんですが、ほとんどしません。

    Không phải là tôi không thể lái xe ôtô mà hầu như không lái thôi.

    Kuruma wo unten dekinai koto wa nain desuga, hotondo shimasen.

  4. 生活(せいかつ)できないことはないんですが経済的(けいざいてき)(くる)しいです。

    Không có gì là không thể sống được, nhưng về mặt kinh tế thì cực khổ.

    Seikatsu dekinai koto wa nain desuga keizaiteki ni kurushii desu.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3