Ý Nghĩa (意味)
『について』Sử dụng để diễn tả ý nghĩa ” liên quan đến/về điều đó…” .Thường sử dụng trong văn nói.
” Về…”
Cách Dùng (使い方)
Nに ✙ ついて
Nに ✙ ついては
Nに ✙ ついても
Nに ✙ ついて の N
Ví Dụ (例文)について
日本の
文化 について勉強 しています。Tôi đang tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản.
nihon no bunka nitsuite benkyou shiteimasu.
この
新聞記事 について聞きたいことがあります。Liên quan đến bài báo thì tôi có điều muốn hỏi.
kono shinbunkiji nitsuite kikitai koto ga arimasu.
あの人について私は何も知りません。
Tôi không biết gì về người đó cả.
ano hito nitsuite watashi wa nani mo shirimasen.
コンピューターの使い方についての本が欲しい。
Tôi muốn có một quyển sách về máy tính.
konpyuutaa no tsukaikata nitsuiteno hon ga hoshii.
この
病気 の原因 についてはいくつかの説 がある。Về nguyên nhân của căn bệnh này thì có một số giả thuyết.
kono byouki no genin nitsuitewa ikutsuka no setsu ga aru.