Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-にとって-ni-totte-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『にとって』Được sử dụng đi sau một cá nhân hoặc tổ chức để diễn tả ý “nếu nhìn từ lập trường của người đó hoặc tổ chức đó thì…”
Đối với…

Cách Dùng (使い方)

N に ✙ とって
N に ✙ とっては
N に ✙ とっても 

Ví Dụ (例文)にとって

  1. あなたにとって、一番大切(たいせつ)なものは何ですか。

    Đối với bạn điều quan trọng nhất là gì?

    anata nitotte ichiban taisetsu na mono wa nan desuka.

  2. このあたりの人々(ひとびと)にとっては車は必需品(ひつじゅびん)です。

    Đối với người khu này,oto là thứ thiết yếu.

    kono atari no hitobito ni tottewa kuruma wa hitsujubin desu.

  3. にとって子どもの結婚式(けっこんしき)は何よりも嬉しい日です。

    Đối với bố mẹ,ngày kết hôn của con cái là ngày vui nhất.

    oya ni totte kodomo no kekkonshiki wa nani yori mo ureshii hi desu.

  4. 現代(げんだい)にとって携帯電話(けいたいでんわ)生活(せいかつ)一部(いちぶ)である。

    Đối với người hiện đại thì điện thoại di động là một phần của cuộc sống.

    gendaihito ni totte, keitaidenwa wa seikatsu no ichibu de aru.

  5. にとっても一番大切なのは健康(けんこう)です。

    Điều quan trọng nhất đối với bất kì ai cũng là sức khỏe.

    dare ni tottemo ichiban taisetsu nanowa kenkou desu.

  6. たばこの(けむり)(にお)いは()わない人にとっては苦痛(くつう)だ。

    Đối với những người không hút thuốc lá thì khói và mùi thuốc lá là một sự đau khổ.

    tabako no kemuri ya nioi wa suwanaihito ni tottewa kutsuu da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3