Ý Nghĩa (意味)
『によって』Diễn đạt chủ thể của động từ,mang nghĩa ” được/bởi…”.
Biểu thị nguyên nhân,lý do.
Diễn tả phương pháp thực hiện.
Diễn tả tùy theo ~ mà khác.
Cách Dùng (使い方)
Nに ✙ よって
Nに ✙ よっては
Nに ✙ より
Nに ✙ よる + N
Ví Dụ (例文)によって
-
この本は
有名 な作家 によって書かれました。Quyển sách này được viết bởi nhà văn nổi tiếng.
kono hon wa yuumei na sakka niyotte kakaremashita.
-
不注意 によって大事故 が起こした。Do không chú ý mà đã xảy ra tai nạn lớn.
fucyuui niyotte daijiko ga okoshita.
-
台風 によって屋根 が飛 ばされた。Tại cơn bão mà mái nhà bị thổi bay mất.
taifuu niyotte yane ga tobasareta.
-
話し合いによって問題を
解決 する。Nên giải quyết vấn đề bằng đối thoại.
hanashiai niyotte mondai wo kaiketsu suru.
-
人によって考え方が違います。
Tùy từng người mà có cách suy nghĩ khác nhau.
hito niyotte kangaekata ga chigaimasu.
-
新聞によってニュースの伝え方が違う。
Tùy từng tờ báo mà có cách truyền đạt tin tức khác nhau.
shinbun niyotte nyuusu no tsutaekata ga chigau.