Ý Nghĩa (意味)
『によれば』Diễn tả nguồn thông tin của một sự kiện nào đó.
Theo… / Dựa vào….
Cách Dùng (使い方)
Nに ✙ よれば
Nに ✙ よると
Ví Dụ (例文) によれば
天気予報 によれば明日は晴 れるらしい。Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời có thể nắng.
tenkiyohou niyoreba ashita wa hareru rashii.
さっきの
地震 はテレビの速報 によると震度 3度そうだ。Theo tin nhanh trên tivi thì trận động đất vừa rồi có chấn độ là 3 độ.
sakki no jishin wa terebi no sokuhou niyoruto shindo 3 do souda.
この
雑誌 によるとあの店がいいらしい。Theo quyển tạp chí này thì quán ăn kia có lẽ ngon.
kono zassi niyoruto ano mise ga ii rashii.
みんなの話によれば彼は
辞職 するそうだ。Theo câu chuyện của mọi người thì có vẻ là anh ấy sắp nghỉ việc.
mina no hanashi niyoreba kare wa jishoku suru souda.
友達 によればあの映画 はとても面白 いということです。Theo bạn tôi thì nghe nói bộ phim kia rất thú vị.
tomodachi niyoreba ano eiga wa totemo omoshiroi toiu koto desu.