Ý Nghĩa (意味)
『に~れる』Thường dùng để nói đến những tình huống gặp khó khăn, khổ sở do một yếu tố nào đó.
Động từ được dùng ở thể bị động và chủ thể được thể hiện rõ trong câu văn(bị ai đó/ cái gì đó…làm…).
Bị(ai đó/ cái gì đó)…
Cách Dùng (使い方)
(Nに) Vれる
Ví Dụ (例文)に~れる
友達 の赤ちゃんを抱 っこしたら、泣かれてしまった。Khi bế con của bạn thì nó đã khóc ré lên.
Tomodachi no akachan wo dakko shitara, nakarete shimatta.
雨に降られて、服が
濡 れてしまった。Bị mắc mưa nên quần áo ướt hết rồi.
Ame ni fura rete, fuku ga nurete shimatta.
父に死なれて、
大学 を続けられなくなりました。Bố mất nên không thể tiếp tục học đại học nữa.
Chichi ni shina rete, daigaku wo tsuduke rarenaku narimashita.
急に
社員 に辞められた。Đột nhiên nhân viên công ty đã nghỉ việc.
Kyuu ni shain ni yamerareta.