Ý Nghĩa (意味)
『まったく~ない』Dùng khi khẳng định sự vật, sự việc hoàn toàn không có, không thể xảy ra.
Hoàn toàn không/chẳng…tí nào…
Cách Dùng (使い方)
まったく ✙ Vない
まったく ✙ Aくない
まったく ✙ naでない
Ví Dụ (例文)まったく~ない
-
私はまったく
泳 げない。Tôi hoàn toàn không thể bơi được.
Watashi wa mattaku oyoge nai.
-
私の彼氏は、
野球 にはまったく興味 がない。Bạn trai tôi hoàn toàn không có hứng thú với bóng chày.
Watashi no kareshi wa, yakyuu ni wa mattaku kyoumi ga nai.
-
彼が怒っている
理由 は、私にはまったくわからない。Lý do anh ấy nổi giận tôi hoàn toàn không thể hiểu được.
Kare ga okotte iru riyuu wa, watashi niwa mattaku wakara nai.
-
もしかしたら彼とはまったく
関係 がないかもしれない。Có thể điều này hoàn toàn chẳng liên quan gì đến anh ta cả.
Moshikashitara kare towa mattaku kankei ga nai kamoshirenai.
-
今が
大変 で、将来 のことはまったく考えられない。Bây giờ thật vất vả, tôi hoàn toàn không thể nghĩ về tương lai.
Ima ga taihen de, shourai no koto wa mattaku kangae rare nai.
-
彼らは
初級 クラスだが、全くの初心者ではない。Họ thuộc lớp người mới bắt đầu, nhưng bọn họ hoàn toàn không phải là người mới.
Karera wa shokyuu kurasu daga, mattaku no shoshinsha de wa nai.
-
私には彼の言うことがまったく
理解 できない。Tôi hoàn toàn không thể lý giải nổi điều anh ấy nói.
Watashi niwa kare no iu koto ga mattaku rikai deki nai.
-
彼は強いです。どれだけ酒を飲んでも、まったく
酔 いがまわらなかった。Anh ấy là một người có tửu lượng tốt. Dù uống bao nhiêu đi nữa, anh ấy hoàn toàn không say một chút nào.
Kare wa tsuyoi desu. Dore dake sake o non demo, mattaku yoi ga mawarana katta.